Kirill Suslov
Giao diện
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kirill Pavlovich Suslov | ||
Ngày sinh | 26 tháng 10, 1991 | ||
Nơi sinh | Vysokovsk, CHXHCN Xô viết LB Nga, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,80 m (5 ft 11 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Amkar Perm | ||
Số áo | 13 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009 | FC Prialit Reutov (D4) | ||
2010 | PFC CSKA Moscow | 0 | (0) |
2011–2012 | FC Dynamo Barnaul | 18 | (0) |
2012–2014 | PFC Spartak Nalchik | 21 | (0) |
2014–2015 | FC Sokol Saratov | 13 | (1) |
2015 | FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 14 | (0) |
2016–2017 | Kongsvinger | 34 | (2) |
2018– | FC Amkar Perm | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2018 |
Kirill Pavlovich Suslov (tiếng Nga: Кирилл Павлович Суслов; sinh ngày 26 tháng 10 năm 1991) là một hậu vệ bóng đá người Nga, hiện tại thi đấu cho FC Amkar Perm.
Sự nghiệp câu lạc bộ
[sửa | sửa mã nguồn]Anh có màn ra mắt tại Russian Second Division cho FC Dynamo Barnaul vào ngày 23 tháng 4 năm 2011 trong trận đấu với FC Sakhalin Yuzhno-Sakhalinsk.[1]
Vào ngày 8 tháng 2 năm 2018, Suslov ký bản hợp đồng 3 năm với FC Amkar Perm.[2]
Thống kê sự nghiệp
[sửa | sửa mã nguồn]- Tính đến 20 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Prialit Reutov | 2009 | Amateur League | – | |||||||||
PFC CSKA Moscow | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |
FC Dynamo Barnaul | 2011–12 | PFL | 18 | 0 | 1 | 0 | – | – | 19 | 0 | ||
PFC Spartak Nalchik | 2012–13 | FNL | 4 | 0 | 0 | 0 | – | 1[a] | 0 | 5 | 0 | |
2013–14 | 17 | 0 | 1 | 0 | – | – | 18 | 0 | ||||
Tổng cộng | 21 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 23 | 0 | ||
FC Sokol Saratov | 2014–15 | FNL | 13 | 1 | 0 | 0 | – | – | 13 | 1 | ||
FC KAMAZ Naberezhnye Chelny | 2015–16 | 14 | 0 | 0 | 0 | – | – | 14 | 0 | |||
Kongsvinger | 2016 | OBOS-ligaen | 25 | 2 | 7 | 0 | – | 2[b] | 0 | 34 | 2 | |
2017 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | – | 9 | 0 | ||||
Tổng cộng | 34 | 2 | 7 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 43 | 2 | ||
FC Amkar Perm | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 1[c] | 0 | 1 | 0 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 100 | 3 | 9 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 113 | 3 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Career Summary”. Russian Football Union. 25 tháng 6 năm 2011. Bản gốc lưu trữ 12 tháng 10 năm 2011.
- ^ «АМКАР» ЗАКЛЮЧИЛ КОНТРАКТ С РОССИЙСКИМ ЗАЩИТНИКОМ ИЗ ЧЕМПИОНАТА НОРВЕГИИ (bằng tiếng Nga). FC Amkar Perm. 8 tháng 2 năm 2018.
Thể loại:
- Sinh năm 1991
- Người Klinsky District
- Nhân vật còn sống
- Cầu thủ bóng đá Nga
- Cầu thủ bóng đá FC Dynamo Barnaul
- Cầu thủ bóng đá PFC Spartak Nalchik
- Cầu thủ bóng đá FC Sokol Saratov
- Cầu thủ bóng đá FC KAMAZ Naberezhnye Chelny
- Cầu thủ bóng đá Kongsvinger IL Toppfotball
- Hậu vệ bóng đá
- Cầu thủ bóng đá FC Amkar Perm
- Cầu thủ bóng đá PFC CSKA Moskva
- Cầu thủ bóng đá nước ngoài ở Na Uy
- Cầu thủ bóng đá nam Nga ở nước ngoài